Yahoo Answers is shutting down on May 4th, 2021 (Eastern Time) and beginning April 20th, 2021 (Eastern Time) the Yahoo Answers website will be in read-only mode. There will be no changes to other Yahoo properties or services, or your Yahoo account. You can find more information about the Yahoo Answers shutdown and how to download your data on this help page.
Trending News
Các bác giúp em với.?
Cho nửa đường tròn đường kính AB .C là một điểm cố định trên AB.M là điểm chuyển động trên nửa đường tròn .từ M vẽ đường thẳng vuông góc vs MC cắt các tiếp tuyến vẽ tư A va B của nửa đường tròn tương ứng tại E va F.
a)chứng minh ACME, BCMF nội tiếp
b) c/m AC.BC=AE.BF
c) tim M để tam giac CFE có diện tích nhỏ nhất
1 Answer
- Không TênLv 71 decade agoFavorite Answer
a) gócEAC = gócEMC = 90o => tứ giác ACME nội tiếp
gócFAC = gócFBC = 90o => tứ giác BCMF nội tiếp
b) với đường tròn ngoại tiếp ACME: gócEAM = gócECM (cùng chắn cung AM)
với đtròn (O): gócEAM = gócABM (góc tt-dây và góc nội tiếp chắn cung AM)
=> gócECM = gócABM (1)
tương tự ta chứng minh được gócFCM = gócFBM = gócBAM (2)
mà gócABM + gócBAM = 90o (do góc AMB = 90o: góc nt chắn 1/2 đtròn)
từ (1) và (2) => gócECM + gócFBM = 90o => gocECF = 90o
=> góc ACE + góc FCB = 90o mà gócACE + gócAEC = 90o
=> gócFCB = gócAEC => tgiác FCB đồng dạng với tgiác CEA
=> BC/BF = AE/AC => AC.BC = AE.BF (đpcm)
c) pitago và bđt côsi ta có:
CE² = AE² + AC² ≥ 2AE.AC (*)
CF² = BF² + BC² ≥ 2BF.BC (**)
(*) nhân (**) => CE².CF² ≥ 4.AE.BF.AC.BC = 4.AC.BC.AC.BC (do câu b )
=> CE².CF² ≥ 4.AC².BC² => CE.CF ≥ 2AC.BC
từ trên đã chứng minh tgiác CFE vuông nên ta có:
dt(CFE) = (1/2)CE.CF ≥ (1/2).2AC.BC = AC.BC
vậy dt(CFE) min = AC.BC ; đạt khi: AE = AC và BF = BC
=> ACE và BCF là 2 tgiác vuông cân
để xác định rõ vị trí của M trên (O), thay vì xác định cung thì hơi lẻ ta tính độ dài CM
CE² = 2AC² ; CF² = 2CB²
1/CM² = 1/CE² + 1/CF² = (CE²+CF²) /CE².CF² = (2AC²+2CB²) /4AC².CB²
=> CM = √2.AC.CB /√(AC²+CB²) ; từ đó xác định được điểm M
chẳng hạn đườg tròn (C,CM) sẽ cắt (O) tại M cần tìm
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Source(s): HCT